• Kính hiển vi cao cấp soi kim loại dùng trong nghiên cứu về cấu trúc vật lý và các thành phần của kim loại…
• Cung cấp một giải pháp cực kì đáng tin cậy trong phòng nghiên cứu với độ chuyên môn cao và giá thành hợp lý.
• Dễ dàng nâng cấp tùy chọn cho những ứng dụng và mục đích làm việc khác.
• Nguồn điện: 110/240V, 50/60 Hz; Đầu ra 6 Vdc 1A
• Công suất nguồn tối đa: 6W
Chế độ quan sát:
• Trường sáng, ánh sáng phân cực đơn giản, chiếu sáng xiên trên ánh sáng tới.
• Chiếu sáng và bộ lọc: X-LED8 với đèn LED 8 W màu trắng (6.300 K) có điều khiển độ sáng. Với khẩu độ và màng chắn trường, và hệ thống chiếu sáng xiên. Với máy phân cực và máy phân tích. Nguồn điện bên ngoài nhiều phích cắm 100-240Vac/6Vdc.
Điều chỉnh tiêu cự:
• Ốc sơ cấp và vi cấp đồng trục (chia bậc 0.002 mm) với điểm giới hạn trên để tránh tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật, giúp bảo vệ mẫu vật.
• Nút lấy nét phẳng ở bên phải
• Điều chỉnh độ cứng của Ốc sơ cấp
Đầu kính:
• Ba mắt (cố định 50/50), nghiêng 30°, xoay 360°. Khoảng cách giữa các đồng tử: Có thể điều chỉnh trong khoảng từ 50 đến 75 mm..
• Điều chỉnh dioptric: Trên ống thị kính bên trái.
Bàn trượt:
• Bàn mẫu cơ học không giá đỡ hai lớp, phạm vi X-Y 233×147 mm, 78×54 mm.
Mâm vật kính:
• 4 vị trí gắn vật kính, được trang bị vòng bi
Vật kính: (hiệu chỉnh vô cực IOS)
• IOS W-PLAN MET 5x/0.12, W.D 15.5mm
• IOS W-PLAN MET 10x/0.25 W.D 10mm
• IOS W-PLAN MET 20x/0.40, W.D 5.8mm
• IOS W-PLAN MET 50x/0.75 W.D 0.32mm
• Tất cả đều được xử lý chống nấm mốc
Thị kính:
• WF 10x/22, Điểm đặt mắt cao có đệm cao su.
Lấy nét: Cơ chế lấy nét thô đồng trục (độ căng có thể điều chỉnh) và cơ chế lấy nét tinh với điểm dừng giới hạn để ngăn sự tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật.
Tụ quang:
• Swing-out N.A. 0,2/0,9, có màng chắn mống mắt, có thể lấy nét và đặt chính giữa.
Kích thước:
•- Cao: 505mm
• Rộng: 270mm
• Dài: 550mm
• Nặng: 12.3kg
Cung cấp bao gồm phụ kiện: Hướng dẫn sử dụng và bao tránh bụi
• Kính hiển vi cao cấp soi kim loại dùng trong nghiên cứu về cấu trúc vật lý và các thành phần của kim loại…
• Cung cấp một giải pháp cực kì đáng tin cậy trong phòng nghiên cứu với độ chuyên môn cao và giá thành hợp lý.
• Dễ dàng nâng cấp tùy chọn cho những ứng dụng và mục đích làm việc khác.
• Nguồn điện: 110/240V, 50/60 Hz; Đầu ra 6 Vdc 1A
•Công suất nguồn tối đa: 6W
Chế độ quan sát:
• Trường sáng trên ánh sáng truyền qua. Trường sáng, ánh sáng phân cực đơn giản, chiếu sáng xiên trên ánh sáng tới.
Bộ lọc chiếu sáng và phân cực epi: X-LED8 với đèn LED 8 W màu trắng (6.300 K) có điều khiển độ sáng. Với khẩu độ và màng chắn trường, và hệ thống chiếu sáng xiên. Với máy phân cực và máy phân tích.
Chiếu sáng truyền qua (loại Full Koehler): X-LED3 với đèn LED trắng 3,6 W (6.300 K) có điều khiển độ sáng.
Điều chỉnh tiêu cự:
• Ốc sơ cấp và vi cấp đồng trục (chia bậc 0.002 mm) với điểm giới hạn trên để tránh tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật, giúp bảo vệ mẫu vật.
• Nút lấy nét phẳng ở bên phải
• Điều chỉnh độ cứng của Ốc sơ cấp
Đầu kính:
• Ba mắt (cố định 50/50), nghiêng 30°, xoay 360°. Khoảng cách giữa các đồng tử: Có thể điều chỉnh trong khoảng từ 50 đến 75 mm..
• Điều chỉnh dioptric: Trên ống thị kính bên trái.
Bàn trượt:
• Bàn mẫu cơ học không giá đỡ hai lớp, phạm vi X-Y 233×147 mm, 78×54 mm.
Mâm vật kính:
• 4 vị trí gắn vật kính, được trang bị vòng bi
Vật kính: (hiệu chỉnh vô cực IOS)
• IOS W-PLAN MET 5x/0.12, W.D 15.5mm
• IOS W-PLAN MET 10x/0.25 W.D 10mm
• IOS W-PLAN MET 20x/0.40, W.D 5.8mm
• IOS W-PLAN MET 50x/0.75 W.D 0.32mm
• Tất cả đều được xử lý chống nấm mốc
Thị kính:
• WF 10x/22, Điểm đặt mắt cao có đệm cao su.
Lấy nét: Cơ chế lấy nét thô đồng trục (độ căng có thể điều chỉnh) và cơ chế lấy nét tinh với điểm dừng giới hạn để ngăn sự tiếp xúc giữa vật kính và mẫu vật.
Tụ quang:
• Swing-out N.A. 0,2/0,9, có màng chắn mống mắt, có thể lấy nét và đặt chính giữa.
Kích thước:
• Cao: 505mm
• Rộng: 270mm
• Dài: 550mm
• Nặng: 12.5kg
Cung cấp bao gồm phụ kiện: Hướng dẫn sử dụng và bao tránh bụi
Tags: Kính hiển vi
_______________________________
Công ty Khoa học Kỹ thuật Lâm Việt
Hotline: 028.62522.486/490
www.lamviet.com | www.lamviet.com.vn
Mail: lamviet@lamviet.com
| Nguyễn Thị Kim Phương |
Sales Engineer | |
0979.895.707 | |
sales7@lamviet.com |
| Phạm Văn Điệp |
Sales Engineer | |
0965.129.645 | |
sales5@lamviet.com |
| Nguyễn Thu Hà |
Sales Engineer | |
0966.306.011 | |
sales11@lamviet.com |
| Nguyễn Quang Minh |
Sales Engineer | |
0963.222.943 | |
sales14@lamviet.com |
| Phạm Thị Vân |
Sales Engineer | |
0389.784.968 | |
sales8@lamviet.com |
Nguyễn Thị Kim Phương | |
Sales Engineer | |
0979.895.707 | |
sales7@lamviet.com |
| Lê Thịnh Phát |
Sales Engineer | |
0965.129.641 | |
sales1@lamviet.com |
Phạm Văn Điệp | |
Sales Engineer | |
0965.129.645 | |
sales5@lamviet.com |
| Nguyễn Thu Hà |
Sales Engineer | |
0966.306.011 | |
sales11@lamviet.com |
| Nguyễn Quang Minh |
Sales Engineer | |
0963.222.943 | |
sales14@lamviet.com |
| Phạm Thị Vân |
Sales Engineer | |
0389.784.968 | |
sales8@lamviet.com |
| Lê Thịnh Phát |
Sales Engineer | |
0965.129.641 | |
sales1@lamviet.com |